
KHÓA IELTS
MỤC ĐÍCH: Đào tạo và giúp học viên đạt được điểm mục tiêu trong IELTS MỤC TIÊU: giúp học viên đạt được mục tiêu của họ, sau đây là những mục tiêu cụ thể:
- Để dạy học viên các khái niệm cụ thể trong IELTS
- Đào tạo học sinh để phân tích bối cảnh bằng văn bản và ngữ cảnh
- Để nâng cao kỹ năng hợp lý hóa của học sinh
IELTS | IELTS NÂNG CAO | |
---|---|---|
Các lớp học | 5 giờ – 1:1 Lớp học 2 giờ – Các lớp theo nhóm | Lớp 8 giờ – 1:1 |
Thi thử | Mỗi tháng một lần | Hai lần một tháng |
Hoạt động bổ sung | – | Kiểm tra từ vựng hàng ngày |
Band Score 6.0 and above | IELTS 7 (Customized schedule) | 1:1 class: Listening / Reading / Writing / Speaking + Option: Writing, Listening, Writing, Speaking |
---|---|---|
Group class: Grammar / Discussion | ||
Band Score 4.0 ~ 5.5 | IELTS 5 | 1:1 class: Listening / Reading / Writing 1 / Writing 2 / Speaking |
Group class: Grammar / Discussion | ||
Band Score under 4.0 | IELTS 3 | 1:1 class: Listening / Reading / Writing / Voca / Speaking |
Group class: Grammar / Discussion |
Band Score 6.0 and above | IELTS Intensive 3 (Customized schedule) | Grammar / Listening / Reading / Writing 1 / Writing 2 / Speaking + Option: Writing, Listening, Writing, Speaking |
---|---|---|
Band Score 4.0 ~ 5.5 | IELTS Intensive 2 | Grammar / Listening 1 / Listening 2 / Reading 1 / Reading 2 / Writing 1 / Writing 2 / Speaking |
Band Score under 4.0 | IELTS Intensive 1 | Grammar / Listening / Reading / Writing 1 / Writing 2 / Speaking 1 / Speaking 2 / Vocabulary |
- Khóa học IELTS
- Tổng số lớp: 7 lớp một ngày
5 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm - Chương trình thực tế cho những sinh viên có đủ thời gian để học và có thể hoặc không yêu cầu điểm IELTS.
- 1Lớp 1:1
Viết1, Viết2, Đọc, Nói, Nghe - Lớp học nhóm
Ngữ pháp, thảo luận
Môn học | Cụm | Sự miêu tả |
---|---|---|
Viết1 | Lớp 1:1 | * Giới thiệu về đồ thị / biểu đồ / bản đồ / diễn giải quy trình. * Hỗ trợ xây dựng bài luận và hợp lý hóa với câu trả lời mô hình. |
Viết2 | * Giới thiệu ý kiến một và hai mặt. * Hỗ trợ xây dựng bài luận và hợp lý hóa với câu trả lời mô hình. | |
Đọc hiểu | * Cách tiếp cận chi tiết về kỹ năng và cấu trúc của IELTS Reading. * Thực hành và hợp lý hoá. | |
Nói | * Cách tiếp cận chi tiết về kỹ năng và cấu trúc nói IELTS. * Học từ vựng hữu ích / biểu thức và cấu trúc ngữ pháp. | |
Lắng nghe | * Cách tiếp cận chi tiết kỹ năng và cấu trúc luyện thi IELTS. * Nhận biết chi tiết thông qua ngữ cảnh. | |
Ngữ pháp | Lớp học nhóm | * Nghiên cứu ngữ pháp trung gian 1. * Tập trung vào các động từ và quan hệ danh từ. |
Thảo luận | * Động não các ý tưởng sử dụng tài liệu IELTS và Viết. |
- Khóa học IELTS INTENSIVE
- Tổng số lớp: 8 lớp một ngày
8 lớp 1:1 + Kiểm tra từ vựng (Tự học) - Chương trình đặc biệt dành cho những sinh viên không có thời gian học tập và yêu cầu điểm IELTS để học tập / làm việc ở nước ngoài.
- lớp 1:1
Viết, nói, ngữ pháp, nghe nâng cao, đọc nâng cao
Môn học | Cụm | Sự miêu tả |
---|---|---|
Viết1 | Lớp 1:1 | * Cách tiếp cận chi tiết cho đồ thị / biểu đồ / bản đồ / giải thích quy trình. * Hợp lý hóa chi tiết với các câu trả lời mô hình. |
Viết2 | * Cách tiếp cận chi tiết đối với ý kiến một và hai phía.
* Phát triển các động từ và cấu trúc câu. * Hợp lý hóa chi tiết với các câu trả lời mô hình. | |
Nói | * Tăng cường trả lời các bộ phận 1-3. * Phát triển từ vựng / biểu thức và cấu trúc ngữ pháp. | |
Ngữ pháp | * Nghiên cứu ngữ pháp trung gian 2. * Tập trung vào các phương thức, điều kiện và tổ chức. | |
Nghe sâu 2 giờ | * Cách tiếp cận thực tế cho kỹ năng nghe IELTS với quản lý thời gian. * Xác định các loại và chỉ số từ, nhận biết các tình huống, cách viết và chính tả. * Hợp lý hóa chi tiết và cố vấn. | |
Đọc chuyên sâu 2 giờ | * Cách tiếp cận thực tế cho kỹ năng đọc IELTS với quản lý thời gian. * Thảo luận chủ đề và sự liên quan đến các vấn đề hiện tại. * Hợp lý hóa chi tiết và cố vấn. | |
Kiểm tra từ vựng hàng ngày | Hoạt động bổ sung | * Nâng cao từ vựng bằng cách sử dụng các tài liệu nói chung và dựa trên chủ đề. |
07:30 | Thức dậy |
---|---|
07:45 – 08:30 | Ăn sáng |
08:55 – 09:40 | Lớp nhóm |
09:50 – 10:35 | Lớp 1:1 |
10:45 – 11:30 | Lớp nhóm |
11:40 – 12:25 | Ăn trưa |
12:35 – 13:20 | Lớp 1:1 |
13:30 – 14:15 | Giờ giải lao |
14:25 – 15:10 | Lớp 1:1 |
15:20 – 16:05 | Lớp 1:1 |
16:15 – 17:00 | Lớp 1:1 |
17:00 – 17:50 | Giờ giải lao |
17:50 – 18:50 | Ăn tối |
19:00 – 20:00 | Đi ra ngoài |
20:00 – 22:00 | Tự học |
23:00 | Đi ngủ |
